Hàn hóa nhiệt là phương pháp sử dụng phản ứng nhiệt nhôm để làm nóng chảy kim loại trong các loại khuôn hàn khác nhau. Nó có thể chịu nhiệt lên đến 3000 độ C để hàn các vật liệu như đồng, thép,.. Vậy có những loại khuôn hàn hóa nhiệt nào? Bài viết dưới đây tongkhochongset.vn sẽ cùng các bạn tìm hiểu về khuôn hàn hóa nhiệt này nhé!
Công dụng khuôn hàn hóa nhiệt
Khuôn hàn hóa nhiệt được sử dụng trong việc thi công xây lắp hệ thống chống sét cho mọi công trình của doanh nghiệp. Đây là vật dụng vô cùng cần thiết đối với những người thợ tham gia công việc lắp đặt hệ thống. Các hệ thống chống sét không thể được hoàn thành nếu thiếu đi nó.
Phân loại các dòng khuôn hàn hóa nhiệt trên thị trường
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều các loại khuôn hàn hoá nhiệt đa dạng chủng loại, mẫu mã, kích thước khác nhau. Tuy nhiên nổi bật nhất trong số đó vẫn là 3 loại được kể ngay dưới đây:
Khuôn hàn hóa nhiệt CÁP – CÁP
Khuôn hàn hóa nhiệt được làm từ các dây cáp đồng xoắn rất nhiều sợi vào với nhau, kích thước dây được tính theo tiết diện. Số lượng thuốc hàn dạng viên nén Apliweld AT-020N (45gr/viên) được tính sử dụng phù hợp cho mỗi mối hàn.
Khuôn hàn hóa nhiệt cho DÂY CÁP – CỌC TIẾP ĐỊA
Mối hàn liên kết giữa các dây cáp đồng được xoắn nhiều sợi với các cọc tròn tiếp địa. Kích thước dây được tính theo tiết diện ở trên mặt cắt, còn kích thước cọc tiếp địa thì tính theo đường kính. Thuốc hàn Apliweld AT-020N (45gr/viên) tính theo đơn vị từng viên.
Khuôn hàn cho THANH – THANH
Khuôn hàn giữa các thanh kim loại thường có tiết diện mặt cắt là hình vuông hoặc hình chữ nhật với nhau. Kích thước thanh luôn được tính theo tiết diện mặt cắt. Thuốc hàn thì tính theo đơn vị viên: AT-020N (45gr/viên) hay T-021N (100gr/viên).
Bảng giá của sản phẩm khuôn hàn hóa nhiệt
Dưới đây là bảng giá tham khảo chi tiết, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu tài chính cá nhân:
STT | Loại sản phẩm | Đơn giá |
1 | Phân loại CC1 50mm2 | 1.298.750 |
2 | Phân loại CC1 70mm2 | 1.298.750 |
3 | Phân loại CC1 95mm2 | 1.298.750 |
4 | Phân loại CC1 120mm2 | 1.298.750 |
5 | Phân loại CC2 50mm2 – 50mm2 | 1.298.750 |
6 | Phân loại CC2 70mm2 – 70mm2 | 1.298.750 |
7 | Phân loại CC2 95mm2 – 95mm2 | 1.298.750 |
8 | Phân loại CC2 120mm2 – 120mm2 | 1.298.750 |
Lưu ý: Bảng giá chưa bao gồm VAT và sẽ thay đổi tùy thời điểm
Trên đây là những thông tin về khuôn hàn hóa nhiệt mà tongkhochongset.vn đã cung cấp đến cho người đọc. Mong rằng những thông tin trên sẽ giúp ích được cho bạn đọc trong việc thi công chống sét công trình.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.